Characters remaining: 500/500
Translation

Cung Quế xuyên dương

  1. Chỉ việc thi đỗ, công thành danh toại
  2. Cung Quế: Cung trăng, tục truyền trên mặt trăng cây Quế
  3. Từ Hán chữ: "Chiết Quế", "Thiềm cung" cũng chỉ nghĩa thi đỗ
  4. Xuyên dương: Dưỡng Do thời Xuân thu làm Quản đại phu nước Sở nổi tiếng giỏi, đứng cách xa liễu trăm bước (Bách bộ) bắn trăm phát trúng cả trăm (Bách bộ xuyên dương). Khi Tấn Sở đánh nhauđất Yên Lăng, Do ngồi xổm bắn quân Tấn chết rất nhiều
  5. Trần Nguyệt Lão (Đời Đường): "Chiết quế nhất chi tiên hứa ngã, xuyên dương tam tiễn tận kinh nhân" (Bẻ quế một nhánh nhường ra trước, xuyên dương 3 phát làm kinh sợ tất cả mọi người)
  6. Xem Khóc dây cung, Dưỡng Do
  7. Lâm tuyền kỳ ngộ
  8. dương một phát đưa tên bắn
  9. Đèn sách cho cam thuở học hành

Similar Spellings

Words Containing "Cung Quế xuyên dương"

Comments and discussion on the word "Cung Quế xuyên dương"